-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Học các kí hiệu viết tắt của xe ô tô.
Viết bởi Lưu Ly
Thứ Tue,
15/10/2019
Cơ bản thì bất kì bảng đồng hồ lái trên xe ô tô nào cũng chia thành 4 cụm đồng hồ chính:
Đồng hồ báo vòng tua máy (vòng/phút)
Đồng hồ tốc độ xe (km/h)
Đồng hồ nhiệt nước làm mát động cơ
Đồng hồ báo mức nhiên liệu trong xe.
Một vài thuật ngữ:
ABS: Hệ thống chống bó cứng phanh tự động
A/C: Hệ thống điều hòa nhiệt độ trên xe
AFL: Đèn pha mở dải chiếu sáng theo góc lái
ARTS: Hệ thống điện tử kích hoạt túi khí theo những thông số cài đặt trước tại thời điểm xảy ra va chạm
AWS: Hệ thống lái cho cả 4 bánh
AWD: Hệ dẫn động 4 bánh chủ động toàn thời gian
BA: Hệ thống hỗ trợ phanh gấp
BHP: Đơn vị đo công suất thực của động cơ đo tại trục cơ
CATS: Hệ thống treo điện tử tự động điều chỉnh độ cứng theo điều kiện vận hành
C/C hay ACC: Kiểm soát hành trình
C/L: Hệ thống khóa trung tâm
DOHC: Cơ cấu cam nạp xả với hai trục cam phía trên xi lanh
Drift: Kỹ thuật chủ động làm trượt văng đuôi xe, với góc trượt ở phía sau xe lớn hơn góc trượt phía trước, góc lái ngược với hướng đi của xe.
EBD: hệ thống phân phối lực phanh điện tử
EDM: gương điều khiển điện
ESP: hệ thống ổn định xe điện tử
E/W: Hệ thống cửa xe điều khiển điện
FWD: Hệ dẫn động cầu trước
Heated: Hệ thống sưởi kính trước
HWW: hệ thống gạt/rửa đèn pha
IOE: Kết cấu động cơ với cửa nạp hòa khí nằm trên phái cửa xả
MDS: hệ thống dung tích xi lanh biến thiên, cho phép động cơ vận hành với 2,4,6...xi lanh tùy theo tải trọng và tốc độ của xe.
LPG: Khí hóa lỏng
LSD: bộ vi sai chống trượt
PAS: hệ thống lái có trợ lực
RWD: Hệ thống dẫn động cầu sau
Sedan: xe hơi gầm thấp 4 cửa, 4 chỗ ngồi, ca-pô và khoang hành lý thấp hơn cabin
SUV: kiểu xe thể thao việt dã có sát-xi rời với thiết kế dẫn động 4 bánh để có thể vượt qua địa hình xấu.
Turbo: tăng áp của động cơ sử dụng khí xả làm quay cánh quạt
VSC: hệ thống kiểm soát tình trạng trượt bánh xe
WD: dẫn động 4 bánh chủ động.
Chúc các bạn lái xe an toàn!